TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 14:02:05 2008 ============================================================ 【經文資訊】大正新脩大藏經 第五十四冊 No. 2128《一切經音義》CBETA 電子佛典 V1.91 普及版 【Kinh văn tư tấn 】Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh đệ ngũ thập tứ sách No. 2128《nhất thiết Kinh âm nghĩa 》CBETA điện tử Phật Điển V1.91 phổ cập bản # Taisho Tripitaka Vol. 54, No. 2128 一切經音義, CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.91, Normalized Version # Taisho Tripitaka Vol. 54, No. 2128 nhất thiết Kinh âm nghĩa , CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.91, Normalized Version ========================================================================= ========================================================================= 一切經音義卷第六十七 nhất thiết Kinh âm nghĩa quyển đệ lục thập thất     翻經沙門慧琳撰     phiên Kinh Sa Môn tuệ lâm soạn   音阿毘達磨集異門足論下帙十卷 琳   âm A-Tỳ Đạt Ma Tập Dị Môn Túc Luận hạ trật thập quyển  lâm   識身足論十七卷 琳   thức thân túc luận thập thất quyển  lâm   界身足論三卷 琳   giới thân túc luận tam quyển  lâm   品類足論十八卷 琳   phẩm loại túc luận thập bát quyển  lâm   眾事分阿毘曇論十二卷 琳   chúng sự phần A-tỳ-đàm luận thập nhị quyển  lâm   阿毘曇毘婆沙論六十卷 玄   A-Tỳ Đàm Tỳ Bà Sa Luận lục thập quyển  huyền    右六論一百一十卷同此卷音。    hữu lục luận nhất bách nhất thập quyển đồng thử quyển âm 。    阿毘達磨集異門足論卷第十一    A-Tỳ Đạt Ma Tập Dị Môn Túc Luận quyển đệ thập nhất     沙門慧琳撰     Sa Môn tuệ lâm soạn 親暱(下尼窐反字書正體從匿作暱論文從尼作呢俗用字也杜注左傳云暱親也說文曰近也從日匿聲也)。 thân nật (hạ ni 窐phản tự thư chánh thể tùng nặc tác nật luận văn tùng ni tác ni tục dụng tự dã đỗ chú tả truyền vân nật thân dã thuyết văn viết cận dã tùng nhật nặc thanh dã )。    第十二卷    đệ thập nhị quyển 栽(木*獻)(上音載來反鄭注禮記云栽植也春秋傳云楚圃蔡里而栽植也說文義同從木(栽-木]聲(栽-木]音同上也下岸葛反 tài (mộc *hiến )(thượng âm tái lai phản trịnh chú lễ kí vân tài thực dã xuân thu truyền vân sở phố thái lý nhi tài thực dã thuyết văn nghĩa đồng tùng mộc (tài -mộc thanh (tài -mộc âm đồng thượng dã hạ ngạn cát phản 郭璞注方言云(卄/(阿-可+辛)/木)謂殘餘也說文云(木*獻]伐木餘也從木獻聲古文作枿或作(卄/(阿-可+辛)/木]論文作糵音百非也)。 quách phác chú phương ngôn vân (nhập /(a -khả +tân )/mộc )vị tàn dư dã thuyết văn vân (mộc *hiến phạt mộc dư dã tùng mộc hiến thanh cổ văn tác 枿hoặc tác (nhập /(a -khả +tân )/mộc luận văn tác nghiệt âm bách phi dã )。 (夢-夕+登)瞢(上騰隥反考聲云(夢-夕+登]瞢臥初起皃也下墨堋反杜注左傳云瞢悶也說文目不明也從苜從(句-口+目](句-口+目]目數搖也(夢-夕+(心/ㄆ)] (mộng -tịch +đăng )măng (thượng đằng đăng phản khảo thanh vân (mộng -tịch +đăng măng ngọa sơ khởi 皃dã hạ mặc 堋phản đỗ chú tả truyền vân măng muộn dã thuyết văn mục bất minh dã tùng mục tùng (cú -khẩu +mục (cú -khẩu +mục mục số diêu/dao dã (mộng -tịch +(tâm /ㄆ) 音稜鄧反)。 âm lăng đặng phản )。 躊躇(上宙留反下筯廬反考聲云躊躇不行也古今正字躊躇言猶豫也二字竝從足壽著皆聲)。 trù trù (thượng trụ lưu phản hạ trợ lư phản khảo thanh vân trù trù bất hạnh/hành dã cổ kim chánh tự trù trù ngôn do dự dã nhị tự tịnh tùng túc thọ trước/trứ giai thanh )。 大劫庀那(庀音匹弭反梵語也唐云阿羅漢名)。 Đại kiếp-phỉ-na (phỉ âm thất nhị phản phạm ngữ dã đường vân A-la-hán danh )。 耕墾(下肯很反廣雅云墾治也郭注方言云耕墾用力者也蒼頡篇云墾耕也古今正字亦治也耕也從土墾消聲)。 canh khẩn (hạ khẳng ngận phản quảng nhã vân khẩn trì dã quách chú phương ngôn vân canh khẩn dụng lực giả dã thương hiệt thiên vân khẩn canh dã cổ kim chánh tự diệc trì dã canh dã tùng độ khẩn tiêu thanh )。 堅鞕(下額更反字書又作硬也廣雅云(革*(丙/(敲-高)))堅也說文從革(丙/(敲-高)]聲(丙/(敲-高)]正更字也)。 kiên 鞕(hạ ngạch cánh phản tự thư hựu tác ngạnh dã quảng nhã vân (cách *(bính /(xao -cao )))kiên dã thuyết văn tùng cách (bính /(xao -cao )thanh (bính /(xao -cao )chánh cánh tự dã )。 嗢柁南(上溫鶻反中音陀我反)。 ốt đả nam (thượng ôn cốt phản trung âm đà ngã phản )。    第十三卷    đệ thập tam quyển 麁獷(下虢猛反論文作鑛非也義前第九卷中已具釋訖)。 thô quánh (hạ quắc mãnh phản luận văn tác khoáng phi dã nghĩa tiền đệ cửu quyển trung dĩ cụ thích cật )。 貯積(上猪呂反杜注左傳云貯稸也顧野王云所謂盛貯也古今正字義同從貝宁聲宁音除呂反)。 trữ tích (thượng trư lữ phản đỗ chú tả truyền vân trữ 稸dã cố dã Vương vân sở vị thịnh trữ dã cổ kim chánh tự nghĩa đồng tùng bối trữ thanh trữ âm trừ lữ phản )。 肪膏(上放房反考聲云獸腹中(月*巳)膏也說文肪(夗-夕+月]也從肉方聲也下果勞反鄭注周禮云膏脂也顧野王云膏謂潤 phương cao (thượng phóng phòng phản khảo thanh vân thú phước trung (nguyệt *tị )cao dã thuyết văn phương (夗-tịch +nguyệt dã tùng nhục phương thanh dã hạ quả lao phản trịnh chú châu lễ vân cao chi dã cố dã Vương vân cao vị nhuận 之也說文亦(夗-夕+月)也從肉高聲)。 chi dã thuyết văn diệc (夗-tịch +nguyệt )dã tùng nhục cao thanh )。 膿血(上乃冬反正作癑或作膿今通作膿字又作鹽也顧野王云膿(病-丙+(雍-〦))疽精血也古今正字義同從月農聲)。 nùng huyết (thượng nãi đông phản chánh tác 癑hoặc tác nùng kim thông tác nùng tự hựu tác diêm dã cố dã Vương vân nùng (bệnh -bính +(ung -〦))thư tinh huyết dã cổ kim chánh tự nghĩa đồng tùng nguyệt nông thanh )。    第十四卷    đệ thập tứ quyển 卷(縮-百+(囟-乂+夕))(上橛圓反又音厥遠反亦粗通考聲云卷曲也亦作(病-丙+卷]云(病-丙+卷](病-丙+戀]手足病也下(按-女+(火/又)]六反韓詩傳云縮(僉*殳]說文丈正 quyển (súc -bách +(tín -nghệ +tịch ))(thượng quyết viên phản hựu âm quyết viễn phản diệc thô thông khảo thanh vân quyển khúc dã diệc tác (bệnh -bính +quyển vân (bệnh -bính +quyển (bệnh -bính +luyến thủ túc bệnh dã hạ (án -nữ +(hỏa /hựu )lục phản hàn thi truyền vân súc (thiêm *thù thuyết văn trượng chánh 作(摍-百+(囟-乂+又))云蹙也亦抽也(摍-百+(囟-乂+又)](捆-木+支]不申也從手(宿-百+(囟-乂+又)]聲(捆-木+支]音細六反)。 tác (摍-bách +(tín -nghệ +hựu ))vân túc dã diệc trừu dã (摍-bách +(tín -nghệ +hựu )(khổn -mộc +chi bất thân dã tùng thủ (tú -bách +(tín -nghệ +hựu )thanh (khổn -mộc +chi âm tế lục phản )。    第十五卷    đệ thập ngũ quyển 憙法(上希記反論文作憘與憙通用字也考聲云憙好也心所悅也廣雅云憙媺也說文云恱也從心喜聲(女*微)音尾 hỉ Pháp (thượng hy kí phản luận văn tác 憘dữ hỉ thông dụng tự dã khảo thanh vân hỉ hảo dã tâm sở duyệt dã quảng nhã vân hỉ 媺dã thuyết văn vân 恱dã tùng tâm hỉ thanh (nữ *vi )âm vĩ (夗-夕+月)反)。 (夗-tịch +nguyệt )phản )。 齅香(上休又反說文云以鼻就臭也從鼻臭聲也臭音醜獸反)。 齅hương (thượng hưu hựu phản thuyết văn vân dĩ tỳ tựu xú dã tùng tỳ xú thanh dã xú âm xú thú phản )。 誑讇(上俱況反賈注國語云誑猶惑也杜注左傳云欺也說文義同從言狂聲也下覘染反何休注公羊傳諂侫也 cuống 讇(thượng câu huống phản cổ chú quốc ngữ vân cuống do hoặc dã đỗ chú tả truyền vân khi dã thuyết văn nghĩa đồng tùng ngôn cuồng thanh dã hạ siêm nhiễm phản hà hưu chú công dương truyền siểm 侫dã 說文云諛也從言閻聲諛音臾論文作諂俗字也)。 thuyết văn vân du dã tùng ngôn diêm thanh du âm du luận văn tác siểm tục tự dã )。 詭詐(上歸毀反論文作詭不成字書寫錯誤也許叔重注淮南子云詭慢也廣雅云詭隨惡也說文云責也從言危 quỷ trá (thượng quy hủy phản luận văn tác quỷ bất thành tự thư tả thác/thố ngộ dã hứa thúc trọng chú hoài Nam tử vân quỷ mạn dã quảng nhã vân quỷ tùy ác dã thuyết văn vân trách dã tùng ngôn nguy 聲也下責亞反)。 thanh dã hạ trách á phản )。 無隙(下卿逆反賈注國語云隙(璺-玉+玊)也顧野王云憾也說文從阜(光-兀+(日/小)]聲(光-兀+(日/小)]音上同論文作隟俗字也)。 vô khích (hạ khanh nghịch phản cổ chú quốc ngữ vân khích (璺-ngọc +玊)dã cố dã Vương vân hám dã thuyết văn tùng phụ (quang -ngột +(nhật /tiểu )thanh (quang -ngột +(nhật /tiểu )âm thượng đồng luận văn tác 隟tục tự dã )。    第十六卷    đệ thập lục quyển 彎弓(上綰關反蒼頡篇云彎引也說文云持弓引矢也從弓(戀-心)聲(戀-心]音攣)。 彎cung (thượng oản quan phản thương hiệt thiên vân 彎dẫn dã thuyết văn vân trì cung dẫn thỉ dã tùng cung (luyến -tâm )thanh (luyến -tâm âm luyên )。 跳躑(上狄遙反蒼頡篇云跳踊也廣雅云上也說文云踊也從足兆聲也下程戟反字書正(跍-十+帝)也論文作躑俗字行 khiêu trịch (thượng địch dao phản thương hiệt thiên vân khiêu dũng/dõng dã quảng nhã vân thượng dã thuyết văn vân dũng/dõng dã tùng túc triệu thanh dã hạ trình kích phản tự thư chánh (跍-thập +đế )dã luận văn tác trịch tục tự hạnh/hành/hàng 用已夂故存之也)。 dụng dĩ tri cố tồn chi dã )。 迫迮(上(袖-由+方)陌反顧野王云迫猶逼也廣雅云陿也說文云近也從辵白聲下爭革反蒼頡篇云迮止也考聲云狹小 bách 迮(thượng (tụ -do +phương )mạch phản cố dã Vương vân bách do bức dã quảng nhã vân hiệp dã thuyết văn vân cận dã tùng sước bạch thanh hạ tranh cách phản thương hiệt thiên vân 迮chỉ dã khảo thanh vân hiệp tiểu 也說文從辵乍聲辵音丑略反)。 dã thuyết văn tùng sước sạ thanh sước âm sửu lược phản )。 (民/日/(虫*虫))(此/朿](上問分反案字書正體字亦作(民/虫]也論文作蚉俗行用字也字統云(民/虫]齧人飛蟲以昬時而出故字從昬也說 (dân /nhật /(trùng *trùng ))(thử /朿(thượng vấn phần phản án tự thư chánh thể tự diệc tác (dân /trùng dã luận văn tác 蚉tục hạnh/hành/hàng dụng tự dã tự thống vân (dân /trùng niết nhân phi trùng dĩ hôn thời nhi xuất cố tự tùng hôn dã thuyết 文從昬(虫*虫)聲齧音妍結反下卒髓反正體字論文作(口*(隹/乃)]非也考聲云(此/朿]鳥口也說文云(此/朿]識之也從此朿聲髓音雖(此/朿]反 văn tùng hôn (trùng *trùng )thanh niết âm nghiên kết/kiết phản hạ tốt tủy phản chánh thể tự luận văn tác (khẩu *(chuy /nãi )phi dã khảo thanh vân (thử /朿điểu khẩu dã thuyết văn vân (thử /朿thức chi dã tòng thử 朿thanh tủy âm tuy (thử /朿phản 朿音次也)。 朿âm thứ dã )。    第十七卷    đệ thập thất quyển 勇悍(下寒且反字或作忓也家語云悍亦勇也莊子云而我不聽我則無悍說文亦勇也從心旱聲也)。 dũng hãn (hạ hàn thả phản tự hoặc tác 忓dã gia ngữ vân hãn diệc dũng dã trang tử vân nhi ngã bất thính ngã tức vô hãn thuyết văn diệc dũng dã tùng tâm hạn thanh dã )。 躁(打-丁+夒)(上遭喿反正作躁論文作槮是槮袂字音衫斬反非心躁字也前第十卷中已具釋訖下音人沼反)。 táo (đả -đinh +夒)(thượng tao 喿phản chánh tác táo luận văn tác 槮thị 槮mệ tự âm sam trảm phản phi tâm táo tự dã tiền đệ thập quyển trung dĩ cụ thích cật hạ âm nhân chiểu phản )。 所甞(下音常案字書甞正體字也論文作甞非也顧野王云甞試也說文云口味之也從甘尚聲也)。 sở 甞(hạ âm thường án tự thư 甞chánh thể tự dã luận văn tác 甞phi dã cố dã Vương vân 甞thí dã thuyết văn vân khẩu vị chi dã tùng cam thượng thanh dã )。    第十八卷    đệ thập bát quyển 揄揚(上(序-予+(更-一))朱反下養章反字書云揄引也孔注尚書云揚舉也又云大言而疾曰揚也鄭箋詩云揚激也廣雅云明 du dương (thượng (tự -dư +(cánh -nhất ))chu phản hạ dưỡng chương phản tự thư vân du dẫn dã khổng chú Thượng Thư vân dương cử dã hựu vân Đại ngôn nhi tật viết dương dã trịnh tiên thi vân dương kích dã quảng nhã vân minh 也說文云揄亦引也揚飛舉也二字並從手俞易皆聲)。 dã thuyết văn vân du diệc dẫn dã dương phi cử dã nhị tự tịnh tùng thủ du dịch giai thanh )。 啄啖(上陟角反字書正體字也論文作啄俗字也廣雅云啄齧也說文鳥食也從口啄聲也下談敢反正啖字也論 trác đạm (thượng trắc giác phản tự thư chánh thể tự dã luận văn tác trác tục tự dã quảng nhã vân trác niết dã thuyết văn điểu thực/tự dã tùng khẩu trác thanh dã hạ đàm cảm phản chánh đạm tự dã luận 文作噉俗用字也廣雅云噉食也說文從口炎聲)。 văn tác đạm tục dụng tự dã quảng nhã vân đạm thực dã thuyết văn tùng khẩu viêm thanh )。 骨鎖(下蘇果反正體字也論文作(骨*巢)非也撿諸字書悉無此(骨*巢]字也考聲云鎖連環也字書云鎖還束也古今正字 cốt tỏa (hạ tô quả phản chánh thể tự dã luận văn tác (cốt *sào )phi dã kiểm chư tự thư tất vô thử (cốt *sào tự dã khảo thanh vân tỏa liên hoàn dã tự thư vân tỏa hoàn thúc dã cổ kim chánh tự 義同從金(肖-月+貝)聲(巢-果+貝]音與上同)。 nghĩa đồng tùng kim (tiếu -nguyệt +bối )thanh (sào -quả +bối âm dữ thượng đồng )。    第十九卷    đệ thập cửu quyển 婆羅痆斯(痆音(赤*皮)黠反梵語也)。 Bà la nhiếp tư (nhiếp âm (xích *bì )hiệt phản phạm ngữ dã )。 磨瑩(上莫波反下縈定反前法薀足論第七卷中已釋訖)。 ma oánh (thượng mạc ba phản hạ oanh định phản tiền Pháp ôn túc luận đệ thất quyển trung dĩ thích cật )。 嫉結(上秦栗反王逸注楚辭云害賢曰嫉害色曰妬古今正字從女疾聲)。 tật kết (thượng tần lật phản Vương dật chú sở từ vân hại hiền viết tật hại sắc viết đố cổ kim chánh tự tùng nữ tật thanh )。 若榛(仕臻反考聲云榛草木茷盛也古今正字義同從木秦聲也)。 nhược/nhã trăn (sĩ trăn phản khảo thanh vân trăn thảo mộc 茷thịnh dã cổ kim chánh tự nghĩa đồng tùng mộc tần thanh dã )。 設臘婆水相(臘音藍荅反論文作獵誤也梵語云西國河名也)。 thiết lạp Bà thủy tướng (lạp âm lam đáp phản luận văn tác liệp ngộ dã phạm ngữ vân Tây quốc hà danh dã )。 火燄(下閻贍反尚書云火始(炎*(刀/臼))(炎*(刀/臼)]也說文云火微行(炎*(刀/臼)](炎*(刀/臼)]也從炎臽聲論文作焰非也)。 hỏa diệm (hạ diêm thiệm phản Thượng Thư vân hỏa thủy (viêm *(đao /cữu ))(viêm *(đao /cữu )dã thuyết văn vân hỏa vi hạnh/hành/hàng (viêm *(đao /cữu )(viêm *(đao /cữu )dã tùng viêm 臽thanh luận văn tác diệm phi dã )。    第二十卷    đệ nhị thập quyển 船筏(下煩襪反方言云(簿-尃+卑)謂之筏也埤蒼筏(簿-尃+卑]也古今正字從竹伐聲(簿-尃+卑]步皆反)。 thuyền phiệt (hạ phiền miệt phản phương ngôn vân (bộ -尃+ti )vị chi phiệt dã bì thương phiệt (bộ -尃+ti dã cổ kim chánh tự tùng trúc phạt thanh (bộ -尃+ti bộ giai phản )。 隄(阿-可+唐)(上底奚反徒奚反義同蘇林注漢書云隄限也蒼頡篇云隄封也韋昭云積土為封限也古今正字從阜是聲 đê (a -khả +đường )(thượng để hề phản đồ hề phản nghĩa đồng tô lâm chú hán thư vân đê hạn dã thương hiệt thiên vân đê phong dã vi chiêu vân tích độ vi/vì/vị phong hạn dã cổ kim chánh tự tùng phụ thị thanh 也下蕩郎反鄭箋詩云溏塗也許叔重注淮南子云隄也埤蒼云長沙謂隄曰(阿-可+唐)也即國語云陂(阿-可+唐]污庳是也古今正 dã hạ đãng 郎phản trịnh tiên thi vân đường đồ dã hứa thúc trọng chú hoài Nam tử vân đê dã bì thương vân trường/trưởng sa vị đê viết (a -khả +đường )dã tức quốc ngữ vân pha (a -khả +đường ô bí thị dã cổ kim chánh 字從阜唐聲)。 tự tùng phụ đường thanh )。 牆塹(匠羊反正牆字也論文作塘俗字也顧野王云牆亦垣也論語云夫子之牆數仞也說文云垣蔽也從爿嗇聲 tường tiệm (tượng dương phản chánh tường tự dã luận văn tác đường tục tự dã cố dã Vương vân tường diệc viên dã Luận Ngữ vân phu tử chi tường số nhận dã thuyết văn vân viên tế dã tùng tường sắc thanh 嗇音使力反下韱漸反)。 sắc âm sử lực phản hạ 韱tiệm phản )。    阿毘達磨識身足論卷第一    A-Tỳ Đạt-Ma Thức Thân Túc Luận quyển đệ nhất 巨溟(下茗經反莊子云溟天池也司馬彪注云溟南北極也去日月遠故以溟為名也字書云溟海也說文從水冥 cự minh (hạ mính Kinh phản trang tử vân minh Thiên trì dã ti mã bưu chú vân minh Nam Bắc cực dã khứ nhật nguyệt viễn cố dĩ minh vi/vì/vị danh dã tự thư vân minh hải dã thuyết văn tùng thủy minh 聲冥音同上)。 thanh minh âm đồng thượng )。 瀑流(上袍報反詩傳云瀑疾風雨也文字典說云江河水漲急也說文云疾雨也從水(日/出/大/米)聲(日/出/大/米]音同上)。 bộc lưu (thượng bào báo phản thi truyền vân bộc tật phong vũ dã văn tự điển thuyết vân giang hà thủy trướng cấp dã thuyết văn vân tật vũ dã tùng thủy (nhật /xuất /Đại /mễ )thanh (nhật /xuất /Đại /mễ âm đồng thượng )。 著(肉*(遻-(這-言)))(上長略反下昂各反正體(月*(遻-(這-言))]字也論文作腭俗用字也考聲云(月*(遻-(這-言))]齗反從肉(遻-(這-言)]聲(遻-(這-言)]音冋上諸字書並無此(月*(遻-(這-言))] trước/trứ (nhục *(遻-(giá -ngôn )))(thượng trường/trưởng lược phản hạ ngang các phản chánh thể (nguyệt *(遻-(giá -ngôn ))tự dã luận văn tác 腭tục dụng tự dã khảo thanh vân (nguyệt *(遻-(giá -ngôn ))ngân phản tùng nhục (遻-(giá -ngôn )thanh (遻-(giá -ngôn )âm 冋thượng chư tự thư tịnh vô thử (nguyệt *(遻-(giá -ngôn )) 字唯說文有谷音巨略反口上阿也從口上仌象其理也象形字也)。 tự duy thuyết văn hữu cốc âm cự lược phản khẩu thượng a dã tùng khẩu thượng băng tượng kỳ lý dã tượng hình tự dã )。    第二卷    đệ nhị quyển 誹謗(上匪微反大戴禮云正誹謗之木欲諫之鼓也說文云謗也從言非聲下牓浪反杜注左傳云謗毀也說文義 phỉ báng (thượng phỉ vi phản Đại đái lễ vân chánh phỉ báng chi mộc dục gián chi cổ dã thuyết văn vân báng dã tùng ngôn phi thanh hạ bảng lãng phản đỗ chú tả truyền vân báng hủy dã thuyết văn nghĩa 同從言旁聲旁音薄晃反)。 đồng tùng ngôn bàng thanh bàng âm bạc hoảng phản )。 捺落迦(上難姐反梵語也云地獄名也)。 nại lạc ca (thượng nạn/nan tả phản phạm ngữ dã vân địa ngục danh dã )。    第三卷    đệ tam quyển 鉆部盧(上儉炎反梵語云外道法名也)。 鉆bộ lô (thượng kiệm viêm phản phạm ngữ vân ngoại đạo Pháp danh dã )。 牧驢頞李瑟吒(上音木次呂猪反頞音遏梵語云苾蒭名也)。 mục lư át lý sắt trá (thượng âm mộc thứ lữ trư phản át âm át phạm ngữ vân bật sô danh dã )。    第四卷    đệ tứ quyển 欲廛(下徹連反鄭注周禮云廛謂城邑之居也鄭又注云市廛物邸舍也言為眾欲所聚亦如人之居於廛肆也亦 dục triền (hạ triệt liên phản trịnh chú châu lễ vân triền vị thành ấp chi cư dã trịnh hựu chú vân thị triền vật để xá dã ngôn vi/vì/vị chúng dục sở tụ diệc như nhân chi cư ư triền tứ dã diệc 作纏考聲云纏繞也束也言被諸欲纏繞束縛也說文云廛一畝半一家之居也從广墨聲論文作厘非也)。 tác triền khảo thanh vân triền nhiễu dã thúc dã ngôn bị chư dục triền nhiễu thúc phược dã thuyết văn vân triền nhất mẫu bán nhất gia chi cư dã tùng nghiễm mặc thanh luận văn tác ly phi dã )。    第五卷(無字音釋)    đệ ngũ quyển (vô tự âm thích )    第六卷    đệ lục quyển 若癰(下擁恭反司馬彪注莊子云浮熱為瘭不通為癰也說文云腫也從疒雝聲雝音上同擁音邕拱反瘭音摽也)。 nhược/nhã ung (hạ ủng cung phản ti mã bưu chú trang tử vân phù nhiệt vi/vì/vị tiếu bất thông vi/vì/vị ung dã thuyết văn vân thũng dã tùng nạch ung thanh ung âm thượng đồng ủng âm ung củng phản tiếu âm phiếu dã )。 或撥(下般未反毛詩傳云撥猶絕也王逸注楚辭云棄也廣雅除也文字典說云治也從手發聲)。 hoặc bát (hạ ba/bát vị phản mao thi truyền vân bát do tuyệt dã Vương dật chú sở từ vân khí dã quảng nhã trừ dã văn tự điển thuyết vân trì dã tùng thủ phát thanh )。    第七卷    đệ thất quyển 冥闇(上覓瓶反考聲云冥幽暗也詩傳云冥窈也鄭箋詩云夜也郭注尒雅云幼稚者冥昧也說文云幽也從冂六 minh ám (thượng mịch bình phản khảo thanh vân minh u ám dã thi truyền vân minh yểu dã trịnh tiên thi vân dạ dã quách chú nhĩ nhã vân ấu trĩ giả minh muội dã thuyết văn vân u dã tùng quynh lục 日數十六日而月始虧也從冂聲冂音覓下菴紺反埤蒼云闇劣弱也字書云冥也說文云閉門也從門音聲也窈音要 nhật số thập lục nhật nhi nguyệt thủy khuy dã tùng quynh thanh quynh âm mịch hạ am cám phản bì thương vân ám liệt nhược dã tự thư vân minh dã thuyết văn vân bế môn dã tùng môn âm thanh dã yểu âm yếu 小反稚音遲里反)。 tiểu phản trĩ âm trì lý phản )。 愚癡(上遇俱反下耻知反埤蒼云癡騃也淮南子云不免於狂癡也說文云不惠也從疒疑聲疒音女厄反)。 ngu si (thượng ngộ câu phản hạ sỉ tri phản bì thương vân si ngãi dã hoài Nam tử vân bất miễn ư cuồng si dã thuyết văn vân bất huệ dã tùng nạch nghi thanh nạch âm nữ ách phản )。    第八卷 第九卷 第十卷(已上並無字音訓)    đệ bát quyển  đệ cửu quyển  đệ thập quyển (dĩ thượng tịnh vô tự âm huấn )    阿毘達磨識身足論卷第十一    A-Tỳ Đạt-Ma Thức Thân Túc Luận quyển đệ thập nhất 博戲(下希義反尒雅云戲謯也詩傳云戲逸豫也古今正字從戈(戲-戈)聲(戲-戈]音欣衣反)。 bác hí (hạ hy nghĩa phản nhĩ nhã vân hí trớ dã thi truyền vân hí dật dự dã cổ kim chánh tự tùng qua (hí -qua )thanh (hí -qua âm hân y phản )。 耽婬(上荅甘反下音淫孔注尚書云婬過也賈注國語云婬邪也又云失禮忘善曰婬也鄭注禮記云婬猶放也說 đam dâm (thượng đáp cam phản hạ âm dâm khổng chú Thượng Thư vân dâm quá/qua dã cổ chú quốc ngữ vân dâm tà dã hựu vân thất lễ vong thiện viết dâm dã trịnh chú lễ kí vân dâm do phóng dã thuyết 文曰私迎也從女(婬-女)聲(婬-女]音同上)。 văn viết tư nghênh dã tùng nữ (dâm -nữ )thanh (dâm -nữ âm đồng thượng )。    第十二卷    đệ thập nhị quyển 纔覩(上在來反又音在顧野王云纔猶僅也漢書云纔數目耳古今正字從糸(毚-、)聲(毚-、]音仕咸反下都魯反廣雅云 tài đổ (thượng tại lai phản hựu âm tại cố dã Vương vân tài do cận dã hán thư vân tài số mục nhĩ cổ kim chánh tự tùng mịch (毚-、)thanh (毚-、âm sĩ hàm phản hạ đô lỗ phản quảng nhã vân 覩視也古今正字云覩見也從見者聲)。 đổ thị dã cổ kim chánh tự vân đổ kiến dã tùng kiến giả thanh )。 螘卵(上宜倚反正作螘字論文作蟻通用字也尒雅云小者螘也說文蚍蜉也云從虫豈聲下巒管反)。 nghĩ noãn (thượng nghi ỷ phản chánh tác nghĩ tự luận văn tác nghĩ thông dụng tự dã nhĩ nhã vân tiểu giả nghĩ dã thuyết văn tì phù dã vân tùng trùng khởi thanh hạ loan quản phản )。 濯(泳-永+(生/(丹-、+〡)))(上直角反詩傳云濯滌也又云濯所以救熱也顧野王云洛也廣雅云濯洗也說文云浣也從水翟聲翟音狄 trạc (vịnh -vĩnh +(sanh /(đan -、+〡)))(thượng trực giác phản thi truyền vân trạc địch dã hựu vân trạc sở dĩ cứu nhiệt dã cố dã Vương vân lạc dã quảng nhã vân trạc tẩy dã thuyết văn vân hoán dã tùng thủy địch thanh địch âm địch 也下正體清字也)。 dã hạ chánh thể thanh tự dã )。    第十三第十四第十五第十六    đệ thập tam đệ thập tứ đệ thập ngũ đệ thập lục    第十七(已上五卷竝無字音訓)    đệ thập thất (dĩ thượng ngũ quyển tịnh vô tự âm huấn )    阿毘達磨界身足論上卷    A-Tỳ Đạt-Ma Giới Thân Túc Luận thượng quyển (聰-囪+(句-口+夕))叡(上(夕/鹿]公反詩傳云(聰-囪+(句-口+夕)]聞也韓詩云明也孔注尚書云(聽-王]也說文察也從耳怱聲怱音同上下營惠反尚書云叡 (thông -囪+(cú -khẩu +tịch ))duệ (thượng (tịch /lộc công phản thi truyền vân (thông -囪+(cú -khẩu +tịch )văn dã hàn thi vân minh dã khổng chú Thượng Thư vân (thính -Vương dã thuyết văn sát dã tùng nhĩ 怱thanh 怱âm đồng thượng hạ doanh huệ phản Thượng Thư vân duệ 作聖廣雅云智也賈注國語云明也說文云深明也從((├/(月-一))*又)從目從谷省聲((├/(月-一))*又]咅殘)。 tác Thánh quảng nhã vân trí dã cổ chú quốc ngữ vân minh dã thuyết văn vân thâm minh dã tùng ((├/(nguyệt -nhất ))*hựu )tùng mục tùng cốc tỉnh thanh ((├/(nguyệt -nhất ))*hựu 咅tàn )。 嚻舉(上希驕反鄭注周禮云嚻讙也顧野王云嚻猶誼譁也尒雅云閑也說文聲也器出頭上也從(器-犬)從頁頁音首 嚻cử (thượng hy kiêu phản trịnh chú châu lễ vân 嚻hoan dã cố dã Vương vân 嚻do nghị hoa dã nhĩ nhã vân nhàn dã thuyết văn thanh dã khí xuất đầu thượng dã tùng (khí -khuyển )tùng hiệt hiệt âm thủ 也(器-犬)音莊立反)。 dã (khí -khuyển )âm trang lập phản )。 尤蛆(下覻余反考聲云蛆敗肉中蟲也古今正字云蝍蛆(其-(一/八))螮馬蚿也音弦北燕謂之蛆渠也從虫且聲)。 vưu thư (hạ thứ dư phản khảo thanh vân thư bại nhục trung trùng dã cổ kim chánh tự vân 蝍thư (kỳ -(nhất /bát ))đế mã huyền dã âm huyền Bắc yến vị chi thư cừ dã tùng trùng thả thanh )。 很悷(上痕艮反下犁帝反前集異門論第三卷中已釋訖)。 ngận 悷(thượng ngân cấn phản hạ lê đế phản tiền tập dị môn luận đệ tam quyển trung dĩ thích cật )。 瞑眩(上綿偏反正體字也論文作(目*面)非也下玄絹反尚書云若藥不瞑眩厥疾不瘳考聲云瞑眩困悶也蒼頡篇云 minh huyễn (thượng miên Thiên phản chánh thể tự dã luận văn tác (mục *diện )phi dã hạ huyền quyên phản Thượng Thư vân nhược/nhã dược bất minh huyễn quyết tật bất sưu khảo thanh vân minh huyễn khốn muộn dã thương hiệt thiên vân 視之不明也賈注國語云目惑也說文云瞑翕目也從目冥冥亦聲眩目無常主也從目玄聲)。 thị chi bất minh dã cổ chú quốc ngữ vân mục hoặc dã thuyết văn vân minh hấp mục dã tùng mục minh minh diệc thanh huyễn mục vô thường chủ dã tùng mục huyền thanh )。    中卷 下卷(並無字可音訓)    trung quyển  hạ quyển (tịnh vô tự khả âm huấn )    後序    hậu tự 紕(革*(丙/(敲-高)))(上(匚@人]毘反考聲云紕帛踈薄也禮記云一切紕謬則民莫得其((餐-食)-又+人]也鄭玄注云紕猶錯也古今正字從糸比聲 bì (cách *(bính /(xao -cao )))(thượng (phương @nhân Tì phản khảo thanh vân bì bạch 踈bạc dã lễ kí vân nhất thiết bì mậu tức dân mạc đắc kỳ ((xan -thực/tự )-hựu +nhân dã trịnh huyền chú vân bì do thác/thố dã cổ kim chánh tự tùng mịch bỉ thanh 也下(名*頁)更反廣雅云鞕堅也說文云從革更聲論文從石作硬俗用字也)。 dã hạ (danh *hiệt )cánh phản quảng nhã vân 鞕kiên dã thuyết văn vân tùng cách cánh thanh luận văn tùng thạch tác ngạnh tục dụng tự dã )。 雄傑(下乾蘗反鄭注禮記云傑謂才能也詩傳云傑特立也箋云英傑也考聲云才過萬人曰傑也淮南子云智過 hùng kiệt (hạ kiền bách phản trịnh chú lễ kí vân kiệt vị tài năng dã thi truyền vân kiệt đặc lập dã tiên vân anh kiệt dã khảo thanh vân tài quá/qua vạn nhân viết kiệt dã hoài Nam tử vân trí quá/qua 千人者謂之傑也古今正字云敖也從人桀聲敖音五刀歹)。 thiên nhân giả vị chi kiệt dã cổ kim chánh tự vân ngao dã tùng nhân kiệt thanh ngao âm ngũ đao ngạt )。 忼慨(上苦朗反下開愛反顧野王云忼慨不得志也又云忼慨謂憤壯慨歎太息也或為愾字文字典說云忼慨惋 khảng khái (thượng khổ lãng phản hạ khai ái phản cố dã Vương vân khảng khái bất đắc chí dã hựu vân khảng khái vị phẫn tráng khái thán thái tức dã hoặc vi/vì/vị hi tự văn tự điển thuyết vân khảng khái oản 憤也二字並從心亢既皆聲也論文作慷愷非也)。 phẫn dã nhị tự tịnh tùng tâm kháng ký giai thanh dã luận văn tác khảng khải phi dã )。 繄可(上壹奚反考聲云繄歎聲也顧野王云繄發語聲為繄也文字典說云助語之辭也從糸殹聲殹音壹計反)。 ê khả (thượng nhất hề phản khảo thanh vân ê thán thanh dã cố dã Vương vân ê phát ngữ thanh vi/vì/vị ê dã văn tự điển thuyết vân trợ ngữ chi từ dã tùng mịch 殹thanh 殹âm nhất kế phản )。 殫言(上旦蘭反考聲云殫殛盡也孔注尚書亦云盡也古今正字義同從歺單聲殛音矜力反歺音在安反)。 đàn ngôn (thượng đán lan phản khảo thanh vân đàn cức tận dã khổng chú Thượng Thư diệc vân tận dã cổ kim chánh tự nghĩa đồng tùng 歺đan thanh cức âm căng lực phản 歺âm tại an phản )。 虛簉(下初瘦反杜注左傳云簉副也考聲云廁也充也古今正字從草造聲論文從竹作簉傳寫誤也)。 hư sứu (hạ sơ sấu phản đỗ chú tả truyền vân sứu phó dã khảo thanh vân xí dã sung dã cổ kim chánh tự tùng thảo tạo thanh luận văn tùng trúc tác sứu truyền tả ngộ dã )。 操觚(上草遭反考聲云操持也取也文字典說從手喿聲喿音(揆-天+虫)躁反下古胡反正從木作柧通俗文云柧八棱也 thao cô (thượng thảo tao phản khảo thanh vân thao trì dã thủ dã văn tự điển thuyết tùng thủ 喿thanh 喿âm (quỹ -Thiên +trùng )táo phản hạ cổ hồ phản chánh tùng mộc tác 柧thông tục văn vân 柧bát lăng dã 云削木為八稜操以書也古人用之今則不用也說文亦棱也從木瓜聲論作觚酒器也)。 vân tước mộc vi/vì/vị bát lăng thao dĩ thư dã cổ nhân dụng chi kim tức bất dụng dã thuyết văn diệc lăng dã tùng mộc qua thanh luận tác cô tửu khí dã )。 函杖(上音含鄭注禮云含容也)。 hàm trượng (thượng âm hàm trịnh chú lễ vân hàm dung dã )。 彫斲(上鳥僚反考聲云彫飾也孔注尚書云彫畫也顧野王云鐫剋之也廣雅云鏤也文字典說云彫琢文也刻畫 điêu trác (thượng điểu liêu phản khảo thanh vân điêu sức dã khổng chú Thượng Thư vân điêu họa dã cố dã Vương vân tuyên khắc chi dã quảng nhã vân lũ dã văn tự điển thuyết vân điêu trác văn dã khắc họa 也從彡周聲彡音杉也下竹角反孔注尚書云斲削也杜注左傳云執斲者匠人也說文云斫也從斤(斲-斤)聲(斲-斤]音投斗反)。 dã tùng sam châu thanh sam âm sam dã hạ trúc giác phản khổng chú Thượng Thư vân trác tước dã đỗ chú tả truyền vân chấp trác giả tượng nhân dã thuyết văn vân chước dã tùng cân (trác -cân )thanh (trác -cân âm đầu đẩu phản )。 波(滕-月+舟)(下特登反毛詩云百川(滕-月+舟]沸也考聲及顧野王並云(滕-月+舟]水上涌也文字典說云水沸涌也從水(舟*(券-刀)]聲也(舟*(券-刀)]音沉 ba (đằng -nguyệt +châu )(hạ đặc đăng phản mao thi vân bách xuyên (đằng -nguyệt +châu phí dã khảo thanh cập cố dã Vương tịnh vân (đằng -nguyệt +châu thủy thượng dũng dã văn tự điển thuyết vân thủy phí dũng dã tùng thủy (châu *(khoán -đao )thanh dã (châu *(khoán -đao )âm trầm 錦反字書正作(滕-月+舟)論文作(潫-糸+馬]非也字或作(滕-月+洀]也與(滕-月+舟]同也)。 cẩm phản tự thư chánh tác (đằng -nguyệt +châu )luận văn tác (潫-mịch +mã phi dã tự hoặc tác (đằng -nguyệt +洀dã dữ (đằng -nguyệt +châu đồng dã )。   阿毘達磨品類足論第一卷    沙門慧琳撰   A-Tỳ Đạt-Ma Phẩm Loại Túc Luận đệ nhất quyển     Sa Môn tuệ lâm soạn 所齅(下休宥反論語云子路拱之三齅而作說文云以鼻就臭也故從鼻鼻亦聲也)。 sở 齅(hạ hưu hựu phản Luận Ngữ vân tử lộ củng chi tam 齅nhi tác thuyết văn vân dĩ tỳ tựu xú dã cố tùng tỳ tỳ diệc thanh dã )。 歰性(上山立反正體字也王逸注楚辭云歰難也郭注方言云歰猶(希-巾+ㄙ)也說文云不滑也從四止二倒書二正也論 sáp tánh (thượng sơn lập phản chánh thể tự dã Vương dật chú sở từ vân sáp nạn/nan dã quách chú phương ngôn vân sáp do (hy -cân +ㄙ)dã thuyết văn vân bất hoạt dã tùng tứ chỉ nhị đảo thư nhị chánh dã luận 文從水作澁俗字非也)。 văn tùng thủy tác sáp tục tự phi dã )。 寬曠(下郭謗反孔注尚書云曠空也廣雅云大也蒼頡篇云(跳-兆+(梳-木))曠也說文云明也從日廣聲)。 khoan khoáng (hạ quách báng phản khổng chú Thượng Thư vân khoáng không dã quảng nhã vân Đại dã thương hiệt thiên vân (khiêu -triệu +(sơ -mộc ))khoáng dã thuyết văn vân minh dã tùng nhật quảng thanh )。    第二卷    đệ nhị quyển 耽嗜(下時利反鄭注禮記云耆貪也孔注尚書云甘耆無猒足也說文云嗜欲喜之也從口耆聲)。 đam thị (hạ thời lợi phản trịnh chú lễ kí vân kì tham dã khổng chú Thượng Thư vân cam kì vô 猒túc dã thuyết văn vân thị dục hỉ chi dã tùng khẩu kì thanh )。    第三卷    đệ tam quyển 羸惙(上力為反賈注國語云羸病也許叔重注淮南子云劣也杜注左傳云弱也說文云瘦也從羊(嬴-女)聲(嬴-女]音力臥 luy 惙(thượng lực vi/vì/vị phản cổ chú quốc ngữ vân luy bệnh dã hứa thúc trọng chú hoài Nam tử vân liệt dã đỗ chú tả truyền vân nhược dã thuyết văn vân sấu dã tùng dương (doanh -nữ )thanh (doanh -nữ âm lực ngọa 反下丁劣反考聲云惙弱皃也詩傳云惙憂也郭注方言云忡惙怖意也文字典說從心叕聲叕音丁衛反忡音丑中 phản hạ đinh liệt phản khảo thanh vân 惙nhược 皃dã thi truyền vân 惙ưu dã quách chú phương ngôn vân sung 惙bố/phố ý dã văn tự điển thuyết tùng tâm 叕thanh 叕âm đinh vệ phản sung âm sửu trung 反)。 phản )。 寧謐(下民必反郭注尒雅云謐靜也文字典說從言(必/皿)聲(必/皿]音同上)。 ninh mật (hạ dân tất phản quách chú nhĩ nhã vân mật tĩnh dã văn tự điển thuyết tùng ngôn (tất /mãnh )thanh (tất /mãnh âm đồng thượng )。 躁(打-丁+夒)(上子到反下饒沼反前集異門足論第十卷中已釋訖)。 táo (đả -đinh +夒)(thượng tử đáo phản hạ nhiêu chiểu phản tiền tập dị môn túc luận đệ thập quyển trung dĩ thích cật )。 (傲-士+出)誕(上遨告反考聲云傲憍倨也慢也文字典說云傲不敬也從人敖聲字或作((敖-士+出)/女]也論文作慠俗用字也下壇 (ngạo -sĩ +xuất )đản (thượng ngao cáo phản khảo thanh vân ngạo kiêu/kiều cứ dã mạn dã văn tự điển thuyết vân ngạo bất kính dã tùng nhân ngao thanh tự hoặc tác ((ngao -sĩ +xuất )/nữ dã luận văn tác ngạo tục dụng tự dã hạ đàn 旦反孔注尚書云誕欺也又云大也許叔重注淮南子云慢也文字典說從言延聲)。 đán phản khổng chú Thượng Thư vân đản khi dã hựu vân Đại dã hứa thúc trọng chú hoài Nam tử vân mạn dã văn tự điển thuyết tùng ngôn duyên thanh )。    第四卷(無字音釋)    đệ tứ quyển (vô tự âm thích )    第五卷    đệ ngũ quyển 四(桓-旦+(尸@乙))(嚶革反正從車作軶考工記云車人為軶長六尺謂轅端壓牛領者也論從手作扼非此義也是扼椀字)。 tứ (hoàn -đán +(thi @ất ))(anh cách phản chánh tùng xa tác ách khảo công kí vân xa nhân vi/vì/vị ách trường/trưởng lục xích vị viên đoan áp ngưu lĩnh giả dã luận tùng thủ tác ách phi thử nghĩa dã thị ách oản tự )。    從第六卷至第十八卷計一十三卷    tùng đệ lục quyển chí đệ thập bát quyển kế nhất thập tam quyển    (文易竝無難字可音釋)    (văn dịch tịnh vô nan tự khả âm thích )    眾事分阿毘曇論第一卷(無字可音釋)    chúng sự phần A-tỳ-đàm luận đệ nhất quyển (vô tự khả âm thích )    第二卷    đệ nhị quyển 捷疾(上潛葉反考聲云捷健也疾也慧也亦作疌云行疾也毛詩捷(勝-月+舟)也杜注左傳云捷克也說文云獵也從手疌 tiệp tật (thượng tiềm diệp phản khảo thanh vân tiệp kiện dã tật dã tuệ dã diệc tác 疌vân hạnh/hành/hàng tật dã mao thi tiệp (thắng -nguyệt +châu )dã đỗ chú tả truyền vân tiệp khắc dã thuyết văn vân liệp dã tùng thủ 疌 聲疌音同上獵音力合反)。 thanh 疌âm đồng thượng liệp âm lực hợp phản )。 飄馳(上疋瓢反詩傳云迴風為飄也郭注尒雅云箕為飄風也文字典說從風票聲票必遙反)。 phiêu trì (thượng sơ biều phản thi truyền vân hồi phong vi/vì/vị phiêu dã quách chú nhĩ nhã vân ky vi/vì/vị phiêu phong dã văn tự điển thuyết tùng phong phiếu thanh phiếu tất dao phản )。    第三卷(無字音訓)    đệ tam quyển (vô tự âm huấn )    第四卷    đệ tứ quyển 摶食(上徒鸞反杜注左傳云摶手摶也考聲云摶令相著也文字典說云圜也從手專聲論文從耑作揣是揣量字 đoàn thực/tự (thượng đồ loan phản đỗ chú tả truyền vân đoàn thủ đoàn dã khảo thanh vân đoàn lệnh tưởng trước dã văn tự điển thuyết vân viên dã tùng thủ chuyên thanh luận văn tùng chuyên tác sủy thị sủy lượng tự 非手摶義也揣音初委反)。 phi thủ đoàn nghĩa dã sủy âm sơ ủy phản )。 猗覺枝(上意冝反詩傳云猗歎辭也又云角而束之曰猗說文云犗犬也從犬奇聲(愘-ㄆ+丰)音革賣反)。 y giác chi (thượng ý 冝phản thi truyền vân y thán từ dã hựu vân giác nhi thúc chi viết y thuyết văn vân 犗khuyển dã tùng khuyển kì thanh (愘-ㄆ+丰)âm cách mại phản )。    第五卷    đệ ngũ quyển 隄(阿-可+唐)(上帝奚反蘇林注漢書云隄封萬井也韋昭云積土為封限也說文隄(阿-可+唐]也從阜是聲也下蕩郎反尒雅云廟 đê (a -khả +đường )(thượng đế hề phản tô lâm chú hán thư vân đê phong vạn tỉnh dã vi chiêu vân tích độ vi/vì/vị phong hạn dã thuyết văn đê (a -khả +đường dã tùng phụ thị thanh dã hạ đãng 郎phản nhĩ nhã vân miếu 中路謂之(阿-可+唐)也鄭箋詩云(阿-可+唐]當塗也許叔重注淮南子云(阿-可+唐]亦隄也埤蒼云長沙人謂隄曰(阿-可+唐]也考聲云(阿-可+唐]陪土為路也 trung lộ vị chi (a -khả +đường )dã trịnh tiên thi vân (a -khả +đường đương đồ dã hứa thúc trọng chú hoài Nam tử vân (a -khả +đường diệc đê dã bì thương vân trường/trưởng sa nhân vị đê viết (a -khả +đường dã khảo thanh vân (a -khả +đường bồi độ vi/vì/vị lộ dã 云隄也古今正字亦云隄也陂(阿-可+唐)也從阜唐聲論文作堤塘俗通用字也)。 vân đê dã cổ kim chánh tự diệc vân đê dã pha (a -khả +đường )dã tùng phụ đường thanh luận văn tác đê đường tục thông dụng tự dã )。    第六卷至第十二卷(並無字可音訓)    đệ lục quyển chí đệ thập nhị quyển (tịnh vô tự khả âm huấn )    阿毘曇毘婆沙論第一卷    沙門玄應撰    A-Tỳ Đàm Tỳ Bà Sa Luận đệ nhất quyển     Sa Môn huyền ưng soạn 阿毘曇(或言阿毗達磨或云阿鼻達磨皆梵言轉也此譯云勝法或言無比法以詮慧故也或云向法以因 A-tỳ-đàm (hoặc ngôn A-tỳ Đạt-ma hoặc vân A-tỳ đạt-ma giai phạm ngôn chuyển dã thử dịch vân thắng Pháp hoặc ngôn Vô tỉ Pháp dĩ thuyên tuệ cố dã hoặc vân hướng Pháp dĩ nhân 向果或名對法以智對境也)。 hướng quả hoặc danh đối pháp dĩ trí đối cảnh dã )。 毘婆沙(隨相論作毗頗娑此云廣解應言鼻婆沙譯云種種說或言分分說或言廣說同一義也)。 tỳ bà sa (tùy tướng luận tác bì phả sa thử vân quảng giải ưng ngôn tị bà sa dịch vân chủng chủng thuyết hoặc ngôn phần phần thuyết hoặc ngôn quảng thuyết đồng nhất nghĩa dã )。 優波提舍(此云逐分別所說法門隨後即釋舊人義譯為論義經也)。 Ưu Ba Đề Xá (thử vân trục phân biệt sở thuyết pháp môn tùy hậu tức thích cựu nhân nghĩa dịch vi/vì/vị luận nghĩa Kinh dã )。 犍度(巨焉反此言訛略也應云娑犍圖犍音居言反此云聚中阿含經云犍度者此言積木義亦一也)。 kiền độ (cự yên phản thử ngôn ngoa lược dã ưng vân sa kiền đồ kiền âm cư ngôn phản thử vân tụ Trung A Hàm Kinh vân kiền độ giả thử ngôn tích mộc nghĩa diệc nhất dã )。 評曰(皮命反謂量議也字書評訂也訂音徒頂反說文云訂評議也)。 bình viết (bì mạng phản vị lượng nghị dã tự thư bình đính dã đính âm đồ đảnh/đính phản thuyết văn vân đính bình nghị dã )。    第二卷(先不音)    đệ nhị quyển (tiên bất âm )    第三卷    đệ tam quyển 渴伽月(藏經作佉伽皆訛也正言朅伽朅音去謁反此譯云犀牛毗沙拏此云角謂犀牛一角亦獨也喻獨 khát già nguyệt (tạng Kinh tác khư già giai ngoa dã chánh ngôn khiết già khiết âm khứ yết phản thử dịch vân tê ngưu bì sa nã thử vân giác vị tê ngưu nhất giác diệc độc dã dụ độc 覺也言一一獨居山林也)。 giác dã ngôn nhất nhất độc cư sơn lâm dã )。 般吒(此訛略也應言般荼迦此云黃門其類有五般荼迦捴名一謂具男根而不生子二(倔-出)利沙般荼迦(倔-出]利沙此 ba/bát trá (thử ngoa lược dã ưng ngôn ba/bát đồ Ca thử vân hoàng môn kỳ loại hữu ngũ ba/bát đồ Ca tổng danh nhất vị cụ nam căn nhi bất sanh tử nhị (quật -xuất )lợi sa ba/bát đồ Ca (quật -xuất lợi sa thử 云妬謂見他共婬即發情欲不見不發三扇荼般荼迦謂本來男根不滿故不能生子四博叉般荼迦謂半月作男 vân đố vị kiến tha cọng dâm tức phát tình dục bất kiến bất phát tam phiến đồ ba/bát đồ Ca vị bản lai nam căn bất mãn cố bất năng sanh tử tứ bác xoa ba/bát đồ Ca vị bán nguyệt tác nam 半月作女博叉此云助謂兩半月助成一滿月也五留拏般荼迦謂被刑男根留拏此云割也)。 bán nguyệt tác nữ bác xoa thử vân trợ vị lượng (lưỡng) bán nguyệt trợ thành nhất mãn nguyệt dã ngũ lưu nã ba/bát đồ Ca vị bị hình nam căn lưu nã thử vân cát dã )。    第四卷    đệ tứ quyển 刀鞘(小尒疋作鞘諸書作削同思誚反方言劒削關東謂之削關西謂之鞞音餅說文刀鞞也江南音嘯關中音笑)。 đao sao (tiểu nhĩ sơ tác sao chư thư tác tước đồng tư tiếu phản phương ngôn 劒tước quan Đông vị chi tước quan Tây vị chi tỳ âm bính thuyết văn đao tỳ dã giang Nam âm khiếu quan trung âm tiếu )。 (尸@矢)(尸@(泳-永+毛)](又作茵古書亦作矢同失旨反說文云糞也下又作尿同嬈(第-(竺-二)]反通俗文出脬曰尿字林(尸@(泳-永+毛)]小便也醫方多 (thi @thỉ )(thi @(vịnh -vĩnh +mao )(hựu tác nhân cổ thư diệc tác thỉ đồng thất chỉ phản thuyết văn vân phẩn dã hạ hựu tác niệu đồng nhiêu (đệ -(trúc -nhị )phản thông tục văn xuất phao viết niệu tự lâm (thi @(vịnh -vĩnh +mao )tiểu tiện dã y phương đa 作矢溺假借也論文作屎音香(倔-出)反殿屎呻吟也屎非此義)。 tác thỉ nịch giả tá dã luận văn tác thỉ âm hương (quật -xuất )phản điện thỉ thân ngâm dã thỉ phi thử nghĩa )。    第五卷    đệ ngũ quyển 頗有(普我反諸書語辭也)。 pha hữu (phổ ngã phản chư thư ngữ từ dã )。 眼瞳(徒公及埤蒼目珠也眼中瞳子也)。 nhãn đồng (đồ công cập bì thương mục châu dã nhãn trung đồng tử dã )。    第六卷(先不音)    đệ lục quyển (tiên bất âm )    第七卷    đệ thất quyển 瞿翅羅鳥(經中或作拘枳羅鳥或作俱翅羅鳥同一種此譯云鵶鳥也又云好聲鳥也此鳥形醜聲好從 Cồ sí la điểu (Kinh trung hoặc tác câu chỉ la điểu hoặc tác câu sí La điểu đồng nhất chủng thử dịch vân 鵶điểu dã hựu vân hảo thanh điểu dã thử điểu hình xú thanh hảo tùng 聲為名也共命鳥也)。 thanh vi/vì/vị danh dã cộng mạng điểu dã )。 捕狙(又作(覤-儿+目)同千絮反三蒼狙伺也通俗文伏伺曰狙是也狙亦觀視也謂相候視論文作(木*(刃/一/刃/一)]此字習誤已久人莫 bộ thư (hựu tác (覤-nhân +mục )đồng thiên nhứ phản tam thương thư tý dã thông tục văn phục tý viết thư thị dã thư diệc quán thị dã vị tướng hậu thị luận văn tác (mộc *(nhận /nhất /nhận /nhất )thử tự tập ngộ dĩ cửu nhân mạc 辯正)。 biện chánh )。 祇洹(猶是祇陀此言訛也應云栘多或言逝多此云戰勝婆那此云林名為勝林栘音是奚反)。 kì hoàn (do thị Kì-đà thử ngôn ngoa dã ưng vân 栘đa hoặc ngôn thệ đa thử vân chiến thắng Bà na thử vân lâm danh vi Thắng lâm 栘âm thị hề phản )。 廁溷(測吏反謂人雜廁在上非一也下胡困反廣疋圊圂庰廁也廁亦圂也言溷濁也或言清言至穢處冝修治使 xí hỗn (trắc lại phản vị nhân tạp xí tại thượng phi nhất dã hạ hồ khốn phản quảng sơ thanh 圂庰xí dã xí diệc 圂dã ngôn hỗn trược dã hoặc ngôn thanh ngôn chí uế xứ/xử 冝tu trì sử 潔清也)。 khiết thanh dã )。 麁觸(且胡反廣疋麤大也又人之警防亦曰(夕/鹿)鹿性食息自相背慮人獸之害警亦如之故字從三鹿字意也)。 thô xúc (thả hồ phản quảng sơ thô Đại dã hựu nhân chi cảnh phòng diệc viết (tịch /lộc )lộc tánh thực/tự tức tự tướng bối lự nhân thú chi hại cảnh diệc như chi cố tự tùng tam lộc tự ý dã )。 (阿-可+(乃/木))穀(徒果反字林(阿-可+(乃/木)]小堆也吳人謂積土為(阿-可+(乃/木)]今其義)。 (a -khả +(nãi /mộc ))cốc (đồ quả phản tự lâm (a -khả +(nãi /mộc )tiểu đôi dã ngô nhân vị tích độ vi/vì/vị (a -khả +(nãi /mộc )kim kỳ nghĩa )。 次壓(於甲反蒼頡解詁云壓鎮也笮也論文作押音甲尒疋押輔也亦束也押非此用)。 thứ áp (ư giáp phản thương hiệt giải cổ vân áp trấn dã 笮dã luận văn tác áp âm giáp nhĩ sơ áp phụ dã diệc thúc dã áp phi thử dụng )。 白墡(字體作墠字林音善土名也即白土也亦名堊案吳普本草云白堊一名曰堚是也)。 bạch thiện (tự thể tác thiện tự lâm âm thiện độ danh dã tức bạch độ dã diệc danh ác án ngô phổ bổn thảo vân bạch ác nhất danh viết 堚thị dã )。    第八卷    đệ bát quyển 瞟翳(疋眇反目病也下或瞖同於計反)。 瞟ế (sơ miễu phản mục bệnh dã hạ hoặc ế đồng ư kế phản )。 若挑(他堯反說文云挑抉也以手抉挑出物也)。 nhược/nhã thiêu (tha nghiêu phản thuyết văn vân thiêu quyết dã dĩ thủ quyết thiêu xuất vật dã )。 孿子併(所患反廣疋孿兩也通俗文連子曰孿字林雙生也蒼頡篇一生雨子也併音蒲茗反尒疋併並也 loan tử 併(sở hoạn phản quảng sơ loan lượng (lưỡng) dã thông tục văn liên tử viết loan tự lâm song sanh dã thương hiệt thiên nhất sanh vũ tử dã 併âm bồ mính phản nhĩ sơ 併tịnh dã 亦俱也言若二身根即二人連併此不可也)。 diệc câu dã ngôn nhược/nhã nhị thân căn tức nhị nhân liên 併thử bất khả dã )。 潢水(胡光反說文潢久積水池也大曰潢小曰洿洿濁水也)。 hoàng thủy (hồ quang phản thuyết văn hoàng cửu tích thủy trì dã Đại viết hoàng tiểu viết ô ô trược thủy dã )。 捐(打-丁+沓)(古文(韋*沓]同徒荅反說文指(打-丁+沓]也一曰韋(打-丁+沓]也今之射(韋*沓]是也)。 quyên (đả -đinh +đạp )(cổ văn (vi *đạp đồng đồ đáp phản thuyết văn chỉ (đả -đinh +đạp dã nhất viết vi (đả -đinh +đạp dã kim chi xạ (vi *đạp thị dã )。    第九卷    đệ cửu quyển 操杖(又作(敲-高+喿)同錯勞反說文操把持也執捉也論文作(木*(刃/一/刃/一)]非也)。 thao trượng (hựu tác (xao -cao +喿)đồng thác/thố lao phản thuyết văn thao bả trì dã chấp tróc dã luận văn tác (mộc *(nhận /nhất /nhận /nhất )phi dã )。 駁色(補角反字林班駁色不純也通俗文黃雜謂之駮犖論文從交作駮獸名鋸牙食(虎-儿+巾)豹者也)。 bác sắc (bổ giác phản tự lâm ban bác sắc bất thuần dã thông tục văn hoàng tạp vị chi bác lạc luận văn tùng giao tác bác thú danh cứ nha thực/tự (hổ -nhân +cân )báo giả dã )。 詭誑(俱毀反謂變詐也三蒼詭譎也譎詐也廣疋詭欺也)。 quỷ cuống (câu hủy phản vị biến trá dã tam thương quỷ quyệt dã quyệt trá dã quảng sơ quỷ khi dã )。    第十卷 第十一卷(並先不音)    đệ thập quyển  đệ thập nhất quyển (tịnh tiên bất âm )    第十二卷    đệ thập nhị quyển 糾索(居柳反蒼頡解詁云繩三合曰糾小尒疋云大曰索小曰繩也)。 củ tác/sách (cư liễu phản thương hiệt giải cổ vân thằng tam hợp viết củ tiểu nhĩ sơ vân Đại viết tác/sách tiểu viết thằng dã )。 博弈(古文簿同補莫反下餘石反方言博或謂之棊亦圍棊也方言自關而東齊魯之間皆謂圍棊為弈尒疋云棊 bác dịch (cổ văn bộ đồng bổ mạc phản hạ dư thạch phản phương ngôn bác hoặc vị chi 棊diệc vi 棊dã phương ngôn tự quan nhi Đông tề lỗ chi gian giai vị vi 棊vi/vì/vị dịch nhĩ sơ vân 棊 局謂之弈)。 cục vị chi dịch )。    第十三卷(先不音)    đệ thập tam quyển (tiên bất âm )    第十四卷    đệ thập tứ quyển 般闍于瑟(或作般遮于瑟皆訛略也應言般遮跋利沙又言般遮婆栗史迦般遮此云五婆栗史迦此云 ba/bát xà/đồ vu sắt (hoặc tác ba/bát già vu sắt giai ngoa lược dã ưng ngôn ba/bát già bạt-lợi-sa hựu ngôn ba/bát già Bà lật sử Ca ba/bát già thử vân ngũ Bà lật sử Ca thử vân 年謂五年一大會也佛去世一百年後阿瑜迦王設此會也自茲以後執見不同五師競分遂成五部或十八部也)。 niên vị ngũ niên nhất đại hội dã Phật khứ thế nhất bách niên hậu a du Ca Vương thiết thử hội dã tự tư dĩ hậu chấp kiến bất đồng ngũ sư cạnh phần toại thành ngũ bộ hoặc thập bát bộ dã )。    第十五卷    đệ thập ngũ quyển 五曀(古文(怡-台+壹)同於計反小尒疋云幽曀闇昧冥也釋名曀翳也使曰光不明淨也)。 ngũ ê (cổ văn (di -đài +nhất )đồng ư kế phản tiểu nhĩ sơ vân u ê ám muội minh dã thích danh ê ế dã sử viết quang bất minh tịnh dã )。 窳惰(臾乳反尒疋窳勞也郭璞曰勞苦者多惰窳也言(娕*頁)人不能自起如瓜瓠在地不能自立故字從瓜又(娕*頁]人恒 dũ nọa (du nhũ phản nhĩ sơ dũ lao dã quách phác viết lao khổ giả đa nọa dũ dã ngôn (娕*hiệt )nhân bất năng tự khởi như qua hồ tại địa bất năng tự lập cố tự tùng qua hựu (娕*hiệt nhân hằng 在室中故字從穴)。 tại thất trung cố tự tùng huyệt )。 一的(古文(釣-金+弓)說文作的同都歷反的明也詩云發彼有的傳曰的射質也謂的然明見也今射堋音朋中珠子也)。 nhất đích (cổ văn (điếu -kim +cung )thuyết văn tác đích đồng đô lịch phản đích minh dã thi vân phát bỉ hữu đích truyền viết đích xạ chất dã vị đích nhiên minh kiến dã kim xạ 堋âm bằng trung châu tử dã )。    第十六卷    đệ thập lục quyển 麻幹(工且反麻莖也亦枝主名幹廣疋幹本也三蒼枝幹也字冝作(卄/點)揩二形音皆今呼為麻(卄/點]是也)。 ma cán (công thả phản ma hành dã diệc chi chủ danh cán quảng sơ cán bổn dã tam thương chi cán dã tự 冝tác (nhập /điểm )khai nhị hình âm giai kim hô vi/vì/vị ma (nhập /điểm thị dã )。    第十七卷(先不音)    đệ thập thất quyển (tiên bất âm )    第十八卷    đệ thập bát quyển 彷徉(扶羊蒲光二反下余章反廣疋彷徉徙倚也亦徘徊也)。 bàng dương (phù dương bồ quang nhị phản hạ dư chương phản quảng sơ bàng dương tỉ ỷ dã diệc bồi hồi dã )。 作屣(古文(革*徙)(革*麗]二形同所綺所解二反說文屣鞮屬也鞮韋履也鞮音都奚反)。 tác tỉ (cổ văn (cách *tỉ )(cách *lệ nhị hình đồng sở ỷ/khỉ sở giải nhị phản thuyết văn tỉ 鞮chúc dã 鞮vi lý dã 鞮âm đô hề phản )。 軍持(此譯云瓶謂雙口澡鑵也西國尼畜君持僧畜澡鑵皆不得互挺論文作挺也)。 quân trì (thử dịch vân bình vị song khẩu táo quán dã Tây quốc ni súc quân trì tăng súc táo quán giai bất đắc hỗ đĩnh luận văn tác đĩnh dã )。    第十九卷    đệ thập cửu quyển 樺皮(胡覇反木名也皮可以飾弓者也)。 hoa bì (hồ 覇phản mộc danh dã bì khả dĩ sức cung giả dã )。 一畦(胡圭反蒼頡篇田五十畒曰畦畦埒也埒封也道徑也埒音劣)。 nhất huề (hồ khuê phản thương hiệt thiên điền ngũ thập 畒viết huề huề liệt dã liệt phong dã đạo kính dã liệt âm liệt )。    第二十卷    đệ nhị thập quyển 瞪(目*(日/目))(冝作(夢-夕+登]瞢徒登反下亾登反韻集云失臥極也亦亂悶也論文作瞪(悍-干+月]非)。 trừng (mục *(nhật /mục ))(冝tác (mộng -tịch +đăng măng đồ đăng phản hạ 亾đăng phản vận tập vân thất ngọa cực dã diệc loạn muộn dã luận văn tác trừng (hãn -can +nguyệt phi )。 曲蟺(音善古今注云丘蚓也一名((昝-人+卜)-日+虫)蟺江東名寒蚓善長吟於地中江東謂為歌女或謂之鳴砌論文作蟬非體也)。 khúc thiện (âm thiện cổ kim chú vân khâu dẫn dã nhất danh ((昝-nhân +bốc )-nhật +trùng )thiện giang Đông danh hàn dẫn thiện trường/trưởng ngâm ư địa trung giang Đông vị vi/vì/vị Ca nữ hoặc vị chi minh thế luận văn tác thiền phi thể dã )。 曲僂(力矩反通俗文曲脊之傴僂春秋宋鼎銘曰一命而僂再命而傴三命而俯杜預曰府恭於傴傴恭於僂身命 khúc lũ (lực củ phản thông tục văn khúc tích chi ủ lũ xuân thu tống đảnh minh viết nhất mạng nhi lũ tái mạng nhi ủ tam mạng nhi phủ đỗ dự viết phủ cung ư ủ ủ cung ư lũ thân mạng 曲恭益加也論文作軁或作瘻並非也)。 khúc cung ích gia dã luận văn tác 軁hoặc tác lũ tịnh phi dã )。 傎伏(又作(傎*頁)(起-巳+真]二形同音丁堅反廣疋傎倒也謂反倒也下古文踣今作仆同蒲北反說文仆頓也謂(止/剛]覆也論文 điên phục (hựu tác (điên *hiệt )(khởi -tị +chân nhị hình đồng âm đinh kiên phản quảng sơ điên đảo dã vị phản đảo dã hạ cổ văn phấu kim tác phó đồng bồ Bắc phản thuyết văn phó đốn dã vị (chỉ /cương phước dã luận văn 作顛伏非體也)。 tác điên phục phi thể dã )。 是筏(通俗文作(舟*發)韻集作撥同扶月反謂編竹木浮於河以運物者也)。 thị phiệt (thông tục văn tác (châu *phát )vận tập tác bát đồng phù nguyệt phản vị biên trúc mộc phù ư hà dĩ vận vật giả dã )。 印(愔*戈)(於(希-巾+ㄙ]反三蒼印信也撿也字從爪卪也下音節下又作(惚-勿+土]同昌志反通俗文私記為(愔*戈]舊音皆與知識同更無 ấn (âm *qua )(ư (hy -cân +ㄙphản tam thương ấn tín dã kiểm dã tự tùng trảo 卪dã hạ âm tiết hạ hựu tác (hốt -vật +độ đồng xương chí phản thông tục văn tư kí vi/vì/vị (âm *qua cựu âm giai dữ tri thức đồng cánh vô 別音)。 biệt âm )。    第二十一卷    đệ nhị thập nhất quyển 船(竺-二+淠)(蒲隹反方言(簿-尃+卑]謂之筏南土名(簿-尃+卑]北人名筏論文作捭非體也)。 thuyền (trúc -nhị +淠)(bồ chuy phản phương ngôn (bộ -尃+ti vị chi phiệt Nam độ danh (bộ -尃+ti Bắc nhân danh phiệt luận văn tác bãi phi thể dã )。 髖骨(又作臗同苦桓苦昆二反說文髖髀上也埤蒼臗尻也)。 髖cốt (hựu tác 臗đồng khổ hoàn khổ côn nhị phản thuyết văn 髖bễ thượng dã bì thương 臗khào dã )。 營壘(古文作覮同伇瓊反三蒼營衛也部也下又作垒同力癸反軍壁曰壘壘亦重也)。 doanh lũy (cổ văn tác 覮đồng 伇quỳnh phản tam thương doanh vệ dã bộ dã hạ hựu tác 垒đồng lực quý phản quân bích viết lũy lũy diệc trọng dã )。 洟唾(古文(鼻*弟)同他計反三蒼洟鼻液也周易齊咨涕洟自目日涕自(自/(叟-又+十)]曰洟論文從口作(口*弟]又作涕並非體也)。 di thóa (cổ văn (tỳ *đệ )đồng tha kế phản tam thương di tỳ dịch dã châu dịch tề tư thế di tự mục nhật thế tự (tự /(tẩu -hựu +thập )viết di luận văn tùng khẩu tác (khẩu *đệ hựu tác thế tịnh phi thể dã )。 肪(狦-(狂-王)+月)(府房反肪(夗-夕+月]也脂肪也下先安反通俗文在腰曰肪在胃曰(月*冊](月*冊]脂也謂腸(狦-(狂-王)+月]脂也論文作(月*散]非也)。 phương (狦-(cuồng -Vương )+nguyệt )(phủ phòng phản phương (夗-tịch +nguyệt dã chi phương dã hạ tiên an phản thông tục văn tại yêu viết phương tại vị viết (nguyệt *sách (nguyệt *sách chi dã vị tràng (狦-(cuồng -Vương )+nguyệt chi dã luận văn tác (nguyệt *tán phi dã )。 腦胲(古才反足大指也案字義宜作解音胡賣反謂腦縫解也無上依經云頂骨無胲是也)。 não 胲(cổ tài phản túc Đại chỉ dã án tự nghĩa nghi tác giải âm hồ mại phản vị não phùng giải dã vô thượng y Kinh vân đảnh/đính cốt vô 胲thị dã )。 窓向(又作囪(棇-木+片)(惌-夗+毋]三形同楚江反正曰窓也旁窓曰牖以助明也下許亮反二蒼向北出牖也向亦窓也論文作扄 song hướng (hựu tác 囪(棇-mộc +phiến )(惌-夗+vô tam hình đồng sở giang phản chánh viết song dã bàng song viết dũ dĩ trợ minh dã hạ hứa lượng phản nhị thương hướng Bắc xuất dũ dã hướng diệc song dã luận văn tác 扄 古螢反扄紉也外閉者也扄非今義)。 cổ huỳnh phản 扄nhân dã ngoại bế giả dã 扄phi kim nghĩa )。 衣(袖-由+(戒-廾+(┐/一/八)))(孤得反相傳云謂衣襟也未詳所出)。 y (tụ -do +(giới -củng +(┐/nhất /bát )))(cô đắc phản tướng truyền vân vị y khâm dã vị tường sở xuất )。 蹻足(丘消反蒼頡解詁云舉足行高也漢書云蹻足文(肄-聿+頁)曰蹻猶翹也)。 kiểu túc (khâu tiêu phản thương hiệt giải cổ vân cử túc hạnh/hành/hàng cao dã hán thư vân kiểu túc văn (dị -duật +hiệt )viết kiểu do kiều dã )。    第二十二卷 第二十三卷    đệ nhị thập nhị quyển  đệ nhị thập tam quyển     第二十四卷(並先不音)     đệ nhị thập tứ quyển (tịnh tiên bất âm )    第二十五卷    đệ nhị thập ngũ quyển 軶靷(又作扼同於革反小尒疋衡扼也謂轅端(猒/土)牛領者也)。 ách dẫn (hựu tác ách đồng ư cách phản tiểu nhĩ sơ hành ách dã vị viên đoan (猒/độ )ngưu lĩnh giả dã )。    第二十六卷    đệ nhị thập lục quyển 以繭(古文絸同古典反蠶縈絲者也蒼頡解詰云繭未繰也字從虫從糸芾聲芾音眠)。 dĩ kiển (cổ văn 絸đồng cổ điển phản tàm oanh ti giả dã thương hiệt giải cật vân kiển vị sào dã tự tùng trùng tùng mịch phất thanh phất âm miên )。 日(日/出/大/米)(袍冒反(日/出/大/米]曬也說文(日/出/大/米]晞乾也字從日從出從八音拱米字意也)。 nhật (nhật /xuất /Đại /mễ )(bào mạo phản (nhật /xuất /Đại /mễ sái dã thuyết văn (nhật /xuất /Đại /mễ hi kiền dã tự tùng nhật tùng xuất tùng bát âm củng mễ tự ý dã )。    第二十七卷    đệ nhị thập thất quyển 失獸摩羅(或言失收摩羅此云煞子魚也善見律譯云鰐魚廣州土地有之鰐音五各反)。 thất thú ma la (hoặc ngôn thất thu ma la thử vân sát tử ngư dã thiện kiến luật dịch vân ngạc ngư quảng châu độ địa hữu chi ngạc âm ngũ các phản )。 鱣魚(知連反爾雅鱣大魚也似鱏而短鼻口在頷下江東呼為黃魚長二三文鱏音徐林反)。 chiên ngư (tri liên phản nhĩ nhã chiên đại ngư dã tự 鱏nhi đoản tỳ khẩu tại hạm hạ giang Đông hô vi/vì/vị hoàng ngư trường/trưởng nhị tam văn 鱏âm từ lâm phản )。 興渠(此是樹汁西國取之以置食中今有阿魏藥是也)。 hưng cừ (thử thị thụ/thọ trấp Tây quốc thủ chi dĩ trí thực/tự trung kim hữu a ngụy dược thị dã )。 歧路(古文(技/山)(翅-羽+邑]二形同渠宜反謂枝別義也爾雅道二達謂之歧謂歧道直出者釋名物兩為歧此道似之史記楊 kỳ lộ (cổ văn (kĩ /sơn )(sí -vũ +ấp nhị hình đồng cừ nghi phản vị chi biệt nghĩa dã nhĩ nhã đạo nhị đạt vị chi kỳ vị kỳ đạo trực xuất giả thích danh vật lượng (lưỡng) vi/vì/vị kỳ thử đạo tự chi sử kí dương 朱泣歧路是也)。 chu khấp kỳ lộ thị dã )。    第二十八卷(先不音)    đệ nhị thập bát quyển (tiên bất âm )    第二十九卷    đệ nhị thập cửu quyển 門閫(又作梱同苦本反說文梱門橜也三蒼門限也)。 môn khổn (hựu tác khổn đồng khổ bản phản thuyết văn khổn môn 橜dã tam thương môn hạn dã )。    第三十卷 第三十一卷(並先不音)    đệ tam thập quyển  đệ tam thập nhất quyển (tịnh tiên bất âm )    第三十二卷    đệ tam thập nhị quyển 戶樞(齒臾反廣疋樞本也尒疋樞謂之椳郭璞曰謂扉樞也椳音五迴反)。 hộ xu (xỉ du phản quảng sơ xu bổn dã nhĩ sơ xu vị chi ôi quách phác viết vị phi xu dã ôi âm ngũ hồi phản )。 盈長(又作嬴同弋成反下除亮反字林嬴有餘也廣疋益也長乘也)。 doanh trường/trưởng (hựu tác doanh đồng dặc thành phản hạ trừ lượng phản tự lâm doanh hữu dư dã quảng sơ ích dã trường/trưởng thừa dã )。 祝詛(說文作酬今作呪同之授反下古文(樝-木+示)同側據反釋名祝屬也以善惡之辭相屬著也詛阻也謂使人行事咀 chúc trớ (thuyết văn tác thù kim tác chú đồng chi thọ/thụ phản hạ cổ văn (tra -mộc +thị )đồng trắc cứ phản thích danh chúc chúc dã dĩ thiện ác chi từ tướng chúc trước/trứ dã trớ trở dã vị sử nhân hạnh/hành/hàng sự trớ 限於言)。 hạn ư ngôn )。    第三十三卷    đệ tam thập tam quyển 傎蹶(都賢反傎倒也下又作(跳-兆+闕)同居月巨月二反蹶仆也亦頓也前覆也)。 điên quyết (đô hiền phản điên đảo dã hạ hựu tác (khiêu -triệu +khuyết )đồng cư nguyệt cự nguyệt nhị phản quyết phó dã diệc đốn dã tiền phước dã )。    第三十四卷 第三十五卷    đệ tam thập tứ quyển  đệ tam thập ngũ quyển     第三十六卷 第三十七卷(並先不音)     đệ tam thập lục quyển  đệ tam thập thất quyển (tịnh tiên bất âm )    第三十八卷    đệ tam thập bát quyển 鈆性(伇川反說文鈆青金也尚書青州貢鈆是也錫銀鈆之間也)。 鈆tánh (伇xuyên phản thuyết văn 鈆thanh kim dã Thượng Thư thanh châu cống 鈆thị dã tích ngân 鈆chi gian dã )。 竹篾(莫結反埤蒼折竹支也中國謂竹篾為(竺-二+(亮-儿+几))(竺-二+(亮-儿+几)]音彌蜀土亦然也)。 trúc miệt (mạc kết/kiết phản bì thương chiết trúc chi dã Trung Quốc vị trúc miệt vi/vì/vị (trúc -nhị +(lượng -nhân +kỷ ))(trúc -nhị +(lượng -nhân +kỷ )âm di thục độ diệc nhiên dã )。    第三十九卷    đệ tam thập cửu quyển 殨風(又作潰同胡對反說文殨漏也謂決潰(病-丙+(雍-〦))瘡也論文作瞶(月*巳]瞶也膭非字體又作(日*貴]浮鬼反三蒼(腕-夗+隹]多滓也膭 殨phong (hựu tác hội đồng hồ đối phản thuyết văn 殨lậu dã vị quyết hội (bệnh -bính +(ung -〦))sang dã luận văn tác quý (nguyệt *tị quý dã 膭phi tự thể hựu tác (nhật *quý phù quỷ phản tam thương (oản -夗+chuy đa chỉ dã 膭 非此義)。 phi thử nghĩa )。 麋鹿(亾皮反說文鹿屬也以冬至解角者)。 mi lộc (亾bì phản thuyết văn lộc chúc dã dĩ đông chí giải giác giả )。    第四十卷    đệ tứ thập quyển 火燧(又作(隊/火)同辭醉反火母也世本云造火者燧人也因以為名也)。 hỏa toại (hựu tác (đội /hỏa )đồng từ túy phản hỏa mẫu dã thế bổn vân tạo hỏa giả toại nhân dã nhân dĩ vi/vì/vị danh dã )。 墟(齒*虐)(去於反下五各反齒內上下肉也)。 khư (xỉ *ngược )(khứ ư phản hạ ngũ các phản xỉ nội thượng hạ nhục dã )。    第四十一卷(先不音)    đệ tứ thập nhất quyển (tiên bất âm )    第四十二卷    đệ tứ thập nhị quyển 蔬食(所於反字林蔬菜也尒疋郭璞曰凡可食之菜通名曰蔬也)。 sơ thực (sở ư phản tự lâm sơ thái dã nhĩ sơ quách phác viết phàm khả thực/tự chi thái thông danh viết sơ dã )。 因舫(甫妄反通俗文連舟曰舫尒疋舫舟也郭璞曰併兩船也又舫亦(打-丁+舟)也注云水中筏也)。 nhân phảng (phủ vọng phản thông tục văn liên châu viết phảng nhĩ sơ phảng châu dã quách phác viết 併lượng (lưỡng) thuyền dã hựu phảng diệc (đả -đinh +châu )dã chú vân thủy trung phiệt dã )。 佉樓書(應言佉路瑟吒謂北方邊處人書也)。 khư lâu thư (ưng ngôn khư lộ sắt trá vị Bắc phương biên xứ/xử nhân thư dã )。    第四十三卷    đệ tứ thập tam quyển 執(矛*贊)(字詁古文鑹(矛*(替-曰+貝)]二形今作(示*(烈-列+(爨-(大/火)))]同千亂反廣疋(矛*(替-曰+貝)]謂之鋋小矛也鋋音市延反)。 chấp (mâu *tán )(tự cổ cổ văn 鑹(mâu *(thế -viết +bối )nhị hình kim tác (thị *(liệt -liệt +(thoán -(Đại /hỏa )))đồng thiên loạn phản quảng sơ (mâu *(thế -viết +bối )vị chi 鋋tiểu mâu dã 鋋âm thị duyên phản )。 褰衣(又作攐丘焉反禮記暑無褰裳鄭玄曰褰去也)。 khiên y (hựu tác 攐khâu yên phản lễ kí thử vô khiên thường trịnh huyền viết khiên khứ dã )。 觀垣(宇煩反詩云太師維垣傳曰垣牆也釋名垣援也人所依阻以為援衛也)。 quán viên (vũ phiền phản thi vân thái sư duy viên truyền viết viên tường dã thích danh viên viên dã nhân sở y trở dĩ vi/vì/vị viên vệ dã )。    第四十四卷 第四十五卷(並先不音)    đệ tứ thập tứ quyển  đệ tứ thập ngũ quyển (tịnh tiên bất âm )    第四十六卷    đệ tứ thập lục quyển 執盾(食尹反盾所以扞身蔽目也以自蔽從十目象形厂聲論文作闌楯之楯非體)。 chấp thuẫn (thực/tự duẫn phản thuẫn sở dĩ hãn thân tế mục dã dĩ tự tế tùng thập mục tượng hình hán thanh luận văn tác lan thuẫn chi thuẫn phi thể )。 俾倪(又作(改-己+(田/十))堄二形同普米反下吾禮反廣雅(俾-(白-日)]倪堞女牆也埤蒼城上小垣也釋名云言於孔中(俾-(白-日)]倪非常事也)。 tỉ nghê (hựu tác (cải -kỷ +(điền /thập ))堄nhị hình đồng phổ mễ phản hạ ngô lễ phản quảng nhã (tỉ -(bạch -nhật )nghê điệp nữ tường dã bì thương thành thượng tiểu viên dã thích danh vân ngôn ư khổng trung (tỉ -(bạch -nhật )nghê phi thường sự dã )。 器仗(袪冀反下治亮反漢書荊器械之品應劭曰內盛曰器外盛曰械一曰無盛曰器仗兵器也五刃捴名兵人 khí trượng (khư kí phản hạ trì lượng phản hán thư kinh khí giới chi phẩm ưng thiệu viết nội thịnh viết khí ngoại thịnh viết giới nhất viết vô thịnh viết khí trượng binh khí dã ngũ nhận tổng danh binh nhân 所執持曰仗也)。 sở chấp trì viết trượng dã )。    第四十七卷 第四十八卷 第四十九卷    đệ tứ thập thất quyển  đệ tứ thập bát quyển  đệ tứ thập cửu quyển     第五十卷 第五十一卷 第五十二卷     đệ ngũ thập quyển  đệ ngũ thập nhất quyển  đệ ngũ thập nhị quyển     第五十三卷(並先下音)     đệ ngũ thập tam quyển (tịnh tiên hạ âm )    第五十四卷    đệ ngũ thập tứ quyển 捷樹(字詁古文捷今作接同子葉反相接也言接樹無根也)。 tiệp thụ/thọ (tự cổ cổ văn tiệp kim tác tiếp đồng tử diệp phản tướng tiếp dã ngôn tiếp thụ/thọ vô căn dã )。 殉腸(先不音)。 tuẫn tràng (tiên bất âm )。    第五十五卷    đệ ngũ thập ngũ quyển 斑駁(又作辯同補頑反蒼頡篇斑文皃也雜色為駁不純色也)。 ban bác (hựu tác biện đồng bổ ngoan phản thương hiệt thiên ban văn 皃dã tạp sắc vi/vì/vị bác bất thuần sắc dã )。 卜筮(時制反禮記龜為卜蓍為筮卜筮者所以決嫌疑定猶豫故疑即筮之字從竹從巫筮者揲蓍取卦析竹為 bốc thệ (thời chế phản lễ kí quy vi/vì/vị bốc thi vi/vì/vị thệ bốc thệ giả sở dĩ quyết hiềm nghi định do dự cố nghi tức thệ chi tự tùng trúc tùng vu thệ giả thiệt thi thủ quái tích trúc vi/vì/vị 爻故字從竹揲音食列余列二反)。 hào cố tự tùng trúc thiệt âm thực/tự liệt dư liệt nhị phản )。 一切經音義卷第六十七 nhất thiết Kinh âm nghĩa quyển đệ lục thập thất ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 14:02:25 2008 ============================================================